Trong cuộc sống hằng ngày, hoa quả không chỉ là nguồn cung cấp vitamin và dưỡng chất thiết yếu cho cơ thể, mà còn là chủ đề giao tiếp quen thuộc khi nói chuyện về ăn uống, mua sắm, hoặc du lịch. Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc nắm chắc từ vựng tiếng Trung về hoa quả sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi đi chợ, siêu thị, hay trò chuyện với bạn bè người Trung Quốc. Bài viết này Tiếng Trung Vinh sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng đầy đủ, ví dụ minh họa, và mẹo ghi nhớ hiệu quả.
Vì sao nên học từ vựng tiếng Trung về hoa quả?

Ứng dụng thực tế cao: Đi siêu thị, chợ, nhà hàng, hay khi du lịch Trung Quốc, bạn chắc chắn sẽ cần gọi tên các loại hoa quả.
Mở rộng vốn từ: Học từ về hoa quả còn giúp bạn học thêm các từ liên quan đến màu sắc, mùi vị, số lượng.
Dễ nhớ: Từ vựng về hoa quả thường gắn liền với hình ảnh quen thuộc, giúp việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
Danh sách từ vựng tiếng Trung về hoa quả
Dưới đây là bảng tổng hợp các loại hoa quả phổ biến kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Hồ đào, hạnh đào | 核桃 | hétáo |
2 | Quả sung | 无花果 | wúhuāguǒ |
3 | (Cây, quả) dương mai | 杨梅 | yángméi |
4 | Khế | 杨桃 | yángtáo |
5 | Quả rụng | 落果 | luòguǒ |
6 | Hoa quả loại một | 一级水果 | yī jí shuǐguǒ |
7 | Đắng | 苦的 | kǔ de |
8 | Chôm chôm | 红毛丹 | hóng máo dān |
9 | Hạt lê | 梨核 | lí hé |
10 | Hồ đào rừng | 山核桃 | shān hétáo |
11 | Vỏ nho | 葡萄皮 | pútáo pí |
12 | Cây (quả lí gai) | 醋栗 | cù lì |
13 | Hạnh nhân | 杏仁 | xìngrén |
14 | Dâu tây | 草莓 | cǎoméi |
15 | (Cây, quả) phỉ | 榛子 | zhēnzi |
16 | Dừa | 椰子 | yēzi |
17 | Vỏ cam quýt | 柑橘皮 | gānjú pí |
18 | Đúng thời vụ | 应时的 | yìng shí de |
19 | Dưa hấu | 西瓜 | xīguā |
20 | Cam ngọt | 甜橙 | tián chéng |
21 | Chưa chín (còn xanh) | 未成熟的 | wèi chéngshú de |
22 | Nho không hạt | 无核小葡萄 | wú hé xiǎo pútáo |
23 | Thịt quả, cùi trái cây | 果肉 | guǒròu |
24 | Hạt đào | 桃核 | táo hé |
25 | Mía | 甘蔗 | gānzhè |
26 | Xốp, mềm | 松软的 | sōngruǎn de |
27 | Lê Đăng Sơn | 砀山梨 | dàng shānlí |
28 | Hạt, hột (của trái cây) | 果仁 | guǒ rén |
29 | Bạch lê (lê trắng) | 白梨 | bái lí |
30 | Mãng cầu | 番荔枝 | fān lìzhī |
31 | Vỏ chuối | 香蕉皮 | xiāngjiāo pí |
32 | Củ mã thầy, củ năng | 荸荠 | bíjì |
33 | Cam chua | 酸橙 | suān chéng |
34 | Kiwi | 猕猴桃, 奇异果 | míhóutáo, qíyì guǒ |
35 | Me | 酸豆 | suān dòu |
36 | Vỏ táo | 苹果皮 | píngguǒ pí |
37 | Anh đào duke (công tước) | 杜克樱桃 | dù kè yīngtáo |
38 | Quả việt quất | 蓝莓 | lánméi |
39 | Giòn | 脆的 | cuì de |
40 | Chuối tiêu | 香蕉 | xiāngjiāo |
41 | Cau | 槟榔 | bīnláng |
42 | Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối) | 香蕉苹果 | xiāngjiāo píngguǒ |
43 | Quả tươi | 鲜果 | xiānguǒ |
44 | Cứng, rắn | 坚硬的 | jiānyìng de |
45 | Chín | 成熟的 | chéngshú de |
46 | Kho đông lạnh chứa hoa quả | 水果冷库 | shuǐguǒ lěngkù |
47 | Nước nho | 葡萄汁 | pútáo zhī |
48 | Vỏ dưa hấu | 西瓜皮 | xīguā pí |
49 | Hoa quả dễ thối dập | 易腐烂的水果 | yì fǔlàn de shuǐguǒ |
50 | Vỏ dừa | 椰壳 | yē ké |
51 | Hoa quả nhiệt đới | 热带水果 | rèdài shuǐguǒ |
52 | Quả giập nát, quả chín nẫu | 烂果 | làn guǒ |
53 | Quả ngọt | 甜果 | tián guǒ |
54 | Quả khô | 干果 | gānguǒ |
55 | Anh đào chua | 酸樱桃 | suān yīngtáo |
56 | Mơ, mai | 梅子 | méizi |
57 | Đào | 桃子 | táozi |
58 | Chuối tây | 芭蕉 | bājiāo |
59 | Kích thước | 大小 | dàxiǎo |
60 | Mận rừng | 西洋李子 | xīyáng lǐ zi |
61 | Quả bưởi, cây bưởi | 柚子 | yòuzi |
62 | Một chùm nho | 一串葡萄 | yī chuàn pútáo |
63 | Một sọt đào | 一蒌桃子 | yī lóu táozi |
64 | Xoài | 芒果 | mángguǒ |
65 | Hoa quả hái đợt đầu | 首批采摘的水果 | shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ |
66 | Anh đào đen | 黑樱桃 | hēi yīngtáo |
67 | Nhân hồ đào | 核桃仁 | hétáo rén |
68 | Loại quả nhỏ | 小水果 | xiǎo shuǐguǒ |
69 | Óng ả, bóng mượt | 光滑的 | guānghuá de |
70 | Thịt quả anh đào | 樱桃肉 | yīngtáo ròu |
71 | Xoài cát | 暹罗芒 | xiān luó máng |
72 | Trọng lượng đủ, cân đủ | 分量准足 | fènliàng zhǔn zú |
73 | Mận | 李子 | lǐzǐ |
74 | Chua | 酸的 | suān de |
75 | (Cây, quả) sơn tra | 山楂 | shānzhā |
76 | Dưa hồng, dưa bở | 蜜瓜 | mì guā |
77 | Đào | 水蜜桃 | shuǐmì táo |
78 | Non | 嫩的 | nèn de |
79 | Lê táo (một loại lê) | 苹果梨 | píngguǒlí |
80 | (Quả) dâu tằm | 桑葚 | sāngrèn |
81 | Mầu vỏ | 皮色 | pí sè |
82 | Vải tươi | 鲜荔枝 | xiān lìzhī |
83 | Cây thanh mai (mơ xanh) | 青梅 | qīngméi |
84 | Hạt của quả có vỏ cứng | 坚果仁 | jiānguǒ rén |
85 | Hoa quả đóng túi | 袋装水果 | dài zhuāng shuǐguǒ |
86 | Nhãn nhục | 龙眼肉 | lóngyǎn ròu |
87 | Quýt đường | 柑橘 | gānjú |
88 | Thuộc về hoa quả | 水果的 | shuǐguǒ de |
89 | Lê mùa đông | 冬梨 | dōng lí |
90 | Vỏ của quả có vỏ cứng | 坚果壳 | jiānguǒ ké |
91 | Quả có cùi | 肉汁果 | ròu zhī guǒ |
92 | Dao gọt hoa quả | 水果刀 | shuǐguǒ dāo |
93 | Quýt không hạt | 无核桔 | wú hé jú |
94 | Hạt anh đào | 樱桃核 | yīngtáo hé |
95 | Quả trám, cà na | 橄榄 | gǎnlǎn |
96 | Quả hải đường | 海棠果 | hǎitáng guǒ |
97 | Thịt quả hạnh | 杏肉 | xìng ròu |
98 | Thịt dứa | 菠萝肉 | bōluó ròu |
99 | Anh đào | 樱桃 | yīngtáo |
100 | Hoa quả mùa hè | 夏令水果 | xiàlìng shuǐguǒ |
101 | Ổi | 番石榴 | fān shíliú |
102 | Dưa quả đúng thời vụ | 应时瓜果 | yìng shí guā guǒ |
103 | Sabôchê, hồng xiêm | 人心果 | rénxīn guǒ |
104 | Trọng lượng | 重量 | zhòngliàng |
105 | Xoài tượng | 金边芒 | jīnbiān máng |
106 | Bạch quả, quả ngân hạnh | 白果 | báiguǒ |
107 | Quả có hạt | 核果 | héguǒ |
108 | Hạt dẻ | 板栗, 栗子 | bǎnlì, lìzǐ |
109 | Hoa quả đóng hộp | 水果罐头 | shuǐguǒ guàntóu |
110 | Quả có vỏ cứng | 坚果 | jiānguǒ |
111 | Quả không hạt | 无核水果 | wú hé shuǐguǒ |
112 | Nhót đắng | 沙枣 | shā zǎo |
113 | Cóc | 金酸枣 | jīn suānzǎo |
114 | Vị đắng | 苦味 | kǔwèi |
115 | Vị thơm | 香味 | xiāngwèi |
116 | Mãng cầu xiêm | 刺果番荔枝 | cì guǒ fān lìzhī |
117 | Nhiều nước, mọng nước | 多汁的 | duō zhī de |
118 | Quả chua | 酸果 | suān guǒ |
119 | Quất, tắc | 金橘 | jīn jú |
120 | Dưa lê | 香瓜, 甜瓜 | xiāngguā, tiánguā |
121 | Thịt quả đào | 桃肉 | táo ròu |
122 | Lê | 梨 | lí |
123 | Hoa quả vùng Á nhiệt đới | 亚热带水果 | yàrèdài shuǐguǒ |
124 | Ngọt | 甜的 | tián de |
125 | Cân thiếu | 短斤缺两 | duǎn jīn quē liǎng |
126 | Lựu | 石榴 | shíliú |
127 | Táo dại | 花红 | huāhóng |
128 | Táo tây | 苹果 | píngguǒ |
129 | Anh đào ngọt | 甜樱桃 | tián yīngtáo |
130 | Mùi vị | 味道 | wèidào |
131 | Hột táo | 枣核 | zǎo hé |
132 | Long nhãn | 龙眼 | lóngyǎn |
133 | (Cây, hạt) thông đỏ hôi | 榧子 | fěizi |
134 | Măng cụt | 山竹 | shānzhú |
135 | Sầu riêng | 榴莲 | liúlián |
136 | Gọt táo | 削苹果 | xuè píngguǒ |
137 | Quả xuân đào | 油桃 | yóu táo |
138 | (Cây, quả) hồng | 柿子 | shìzi |
139 | Thịt quả vải | 荔枝肉 | lìzhī ròu |
140 | Nhót tây, lô quất | 枇杷 | pípá |
141 | Hình dáng | 形状 | xíngzhuàng |
142 | Chanh | 柠檬 | níngméng |
143 | Sơri | 西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo |
144 | Cam | 橙 | chéng |
145 | Vỏ | 果皮 | guǒpí |
146 | Đu đủ | 木瓜 | mùguā |
147 | Mâm xôi đen | 黑莓 | hēiméi |
148 | Hoa quả loại đặc biệt | 特级水果 | tèjí shuǐguǒ |
149 | Đào lông (đào dại) | 毛桃 | máotáo |
150 | Hạt quả hạnh | 杏核 | xìng hé |
151 | Chín sớm | 早熟的 | zǎoshú de |
152 | Lê tuyết | 雪梨 | xuělí |
153 | Dứa, thơm, khóm | 菠萝 | bōluó |
154 | Đào bẹt | 蟠桃 | pántáo |
155 | Cam mật | 脐橙 | qíchéng |
156 | Hạt nho | 葡萄核 | pútáo hé |
157 | Hạt dưa hấu | 西瓜籽 | xīguā zǐ |
158 | Hạt táo | 苹果核 | píngguǒ hé |
159 | Táo (táo ta, táo quả nhỏ) | 枣 | zǎo |
160 | Nước táo | 苹果汁 | píngguǒ zhī |
161 | Chín muộn | 晚熟的 | wǎnshú de |
162 | Vỏ quả vải | 荔枝皮 | lìzhī pí |
163 | Nước dừa | 椰汁 | yē zhī |
164 | Cơm dừa | 椰肉 | yē ròu |
165 | Non mềm | 软嫩的 | ruǎn nèn de |
166 | Anh đào hình quả tim | 心形樱桃 | xīn xíng yīngtáo |
167 | Gọt vỏ quả | 削 … 的皮 | xuē… de pí |
168 | Vú sữa | 牛奶果 | niúnǎi guǒ |
169 | Dưa hấu để lạnh | 冰西瓜 | bīng xīguā |
170 | Lê Lai Dương | 莱阳梨 | láiyáng lí |
171 | Quả sấu | 人面子 | rén miànzi |
172 | Giá thành hợp lý, giá rẻ | 处理价 | chǔlǐ jià |
173 | Dưa hấu không hạt | 无籽西瓜 | wú zǐ xīguā |
174 | Doanh nghiệp mua bán hoa quả | 水果商 | shuǐguǒ shāng |
175 | Quả nho (cây nho) | 葡萄 | pútáo |
176 | Bơ | 牛油果, 油梨 | niúyóuguǒ, yóu lí |
177 | Dưa vàng hami (dưa tuyết) | 哈密瓜 | hāmìguā |
178 | Anh đào nguyệt quế | 月桂樱桃 | yuèguì yīngtáo |
179 | Một pao chuối tiêu | 一磅香蕉 | yī bàng xiāngjiāo |
180 | Gọt lê | 削梨 | xuè lí |
181 | Vải | 荔枝 | lìzhī |
182 | Thanh long | 火龙果 | huǒlóng guǒ |
183 | Vỏ cam (quýt) | 桔皮 | jú pí |
184 | (Cây, quả) hạnh | 杏子 | xìngzi |
185 | Quýt đỏ | 红桔 | hóng jú |
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Trung về hoa quả hiệu quả

Gắn từ với hình ảnh
Não bộ con người ghi nhớ hình ảnh nhanh hơn chữ viết. Khi học từ vựng tiếng Trung về hoa quả, bạn nên:
In hình ảnh từng loại quả và ghi tên tiếng Trung lên.
Sử dụng flashcard (thẻ học từ) để luyện hàng ngày.
Học theo nhóm
Hãy chia từ vựng thành nhóm theo màu sắc hoặc hương vị:
Nhóm quả màu đỏ: 苹果 (táo), 草莓 (dâu tây), 樱桃 (anh đào), 石榴 (lựu)…
Nhóm quả màu vàng: 芒果 (xoài), 哈密瓜 (dưa vàng), 菠萝 (dứa)…
Nhóm quả vị chua: 柠檬 (chanh), 橙子 (cam), 柚子 (bưởi)…
Lặp lại thường xuyên
Áp dụng phương pháp Spaced Repetition (ôn tập cách quãng) để não ghi nhớ lâu hơn. Ví dụ: hôm nay học 10 từ, 2 ngày sau ôn lại, 1 tuần sau ôn lại lần nữa.
Ví dụ câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về hoa quả
Dưới đây là một số câu thông dụng giúp bạn áp dụng từ vựng vào thực tế:
你喜欢吃什么水果?
Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?
Bạn thích ăn loại hoa quả nào?我最喜欢吃西瓜和草莓。
Wǒ zuì xǐhuān chī xīguā hé cǎoméi.
Mình thích ăn dưa hấu và dâu tây nhất.这个苹果多少钱一斤?
Zhège píngguǒ duōshǎo qián yì jīn?
Quả táo này bao nhiêu tiền một cân?请给我两斤葡萄。
Qǐng gěi wǒ liǎng jīn pútao.
Làm ơn cho tôi 1kg nho.这些芒果很甜。
Zhèxiē mángguǒ hěn tián.
Những quả xoài này rất ngọt.
Mở rộng vốn từ vựng liên quan
Ngoài tên các loại hoa quả, bạn nên học thêm các từ mô tả để giao tiếp tự nhiên hơn:
甜 (tián) – Ngọt
酸 (suān) – Chua
新鲜 (xīnxiān) – Tươi
成熟 (chéngshú) – Chín
便宜 (piányí) – Rẻ
贵 (guì) – Đắt
斤 (jīn) – Cân (1 jīn ≈ 0,5 kg)
Ví dụ:
这些草莓很新鲜。 (Zhèxiē cǎoméi hěn xīnxiān.) – Những quả dâu tây này rất tươi.
Mẹo luyện tập giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về hoa quả
Đi chợ hoặc siêu thị và thử gọi tên hoa quả bằng tiếng Trung.
Xem video dạy tiếng Trung về hoa quả trên YouTube và nhắc lại theo giọng chuẩn.
Ghi âm giọng đọc của mình để so sánh và cải thiện phát âm.
Tự đặt câu với mỗi từ mới học để nhớ lâu hơn.
Kết luận
Việc học từ vựng tiếng Trung về hoa quả không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong những tình huống đời thường. Hãy học kết hợp hình ảnh, chia nhóm từ, và thực hành qua các câu hội thoại để đạt hiệu quả tối đa. Kiên trì luyện tập mỗi ngày, bạn sẽ nhanh chóng tự tin nói về bất kỳ loại hoa quả nào bằng tiếng Trung.