Trong cuộc sống hiện đại, thú cưng không chỉ là vật nuôi mà còn là những người bạn đồng hành thân thiết của con người. Nuôi chó, mèo, chim, cá hay thậm chí là các loài thú cảnh độc đáo đang trở thành xu hướng phổ biến trên toàn thế giới. Đối với người học tiếng Trung, việc học từ vựng tiếng Trung về thú cưng không chỉ giúp mở rộng vốn từ mà còn tạo cảm hứng học tập thú vị, bởi đây là một chủ đề gần gũi và thiết thực.
Trong bài viết này, Tiếng trung Vinh sẽ cùng bạn khám phá hệ thống từ vựng phong phú xoay quanh chủ đề thú cưng bằng tiếng Trung. Nội dung bao gồm tên gọi các loài thú nuôi, phụ kiện chăm sóc, thức ăn, bệnh thường gặp, các hoạt động liên quan đến thú cưng,… Tất cả được sắp xếp khoa học, có ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng trong thực tế.
Từ vựng tiếng Trung về các loài thú cưng phổ biến

Chó và các giống chó
狗 (gǒu) – Chó
小狗 (xiǎo gǒu) – Chó con
宠物狗 (chǒngwù gǒu) – Chó cảnh
德国牧羊犬 (déguó mùyáng quǎn) – Chó becgie Đức
拉布拉多 (lābùlāduō) – Chó Labrador
金毛犬 (jīnmáo quǎn) – Chó Golden Retriever
博美犬 (bóměi quǎn) – Chó Pomeranian
贵宾犬 (guìbīn quǎn) – Chó Poodle
Ví dụ:
我养了一只拉布拉多。
(Wǒ yǎng le yì zhī lābùlāduō.)
Tôi nuôi một chú chó Labrador.
Mèo và các giống mèo
猫 (māo) – Mèo
小猫 (xiǎo māo) – Mèo con
家猫 (jiāmāo) – Mèo nhà
英国短毛猫 (yīngguó duǎnmáo māo) – Mèo Anh lông ngắn
波斯猫 (bōsī māo) – Mèo Ba Tư
暹罗猫 (xiānluó māo) – Mèo Xiêm
折耳猫 (zhé ěr māo) – Mèo Scottish Fold
Ví dụ:
我的波斯猫很可爱。
(Wǒ de bōsī māo hěn kě’ài.)
Con mèo Ba Tư của tôi rất dễ thương.
Các loài chim cảnh
鸟 (niǎo) – Chim
鹦鹉 (yīngwǔ) – Vẹt
金丝雀 (jīnsīquè) – Chim hoàng yến
八哥 (bāgē) – Chim sáo
画眉鸟 (huàméi niǎo) – Chim họa mi
Cá cảnh và động vật thủy sinh
鱼 (yú) – Cá
金鱼 (jīnyú) – Cá vàng
热带鱼 (rèdài yú) – Cá nhiệt đới
锦鲤 (jǐnlǐ) – Cá Koi
龟 (guī) – Rùa
水族箱 (shuǐzúxiāng) – Bể cá
Các loài thú nuôi nhỏ khác
仓鼠 (cāngshǔ) – Chuột hamster
兔子 (tùzi) – Thỏ
刺猬 (cìwèi) – Nhím kiểng
蜥蜴 (xīyì) – Thằn lằn
蛇 (shé) – Rắn cảnh
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện và đồ dùng cho thú cưng
项圈 (xiàngquān) – Vòng cổ
牵引绳 (qiānyǐn shéng) – Dây dắt
宠物笼 (chǒngwù lóng) – Lồng thú cưng
猫砂 (māo shā) – Cát vệ sinh cho mèo
猫抓板 (māo zhuā bǎn) – Bàn cào móng cho mèo
宠物衣服 (chǒngwù yīfu) – Quần áo thú cưng
喂食器 (wèishí qì) – Dụng cụ cho ăn
饮水器 (yǐnshuǐ qì) – Bình nước cho thú cưng
Ví dụ:
我给小狗买了一个新项圈。
(Wǒ gěi xiǎo gǒu mǎi le yí gè xīn xiàngquān.)
Tôi mua cho chú chó một chiếc vòng cổ mới.
Từ vựng tiếng Trung về thức ăn cho thú cưng
狗粮 (gǒuliáng) – Thức ăn cho chó
猫粮 (māoliáng) – Thức ăn cho mèo
鱼食 (yúshí) – Thức ăn cho cá
兔粮 (tùliáng) – Thức ăn cho thỏ
零食 (língshí) – Đồ ăn vặt
罐头 (guàntou) – Đồ hộp
Ví dụ:
这款狗粮很有营养。
(Zhè kuǎn gǒuliáng hěn yǒu yíngyǎng.)
Loại thức ăn cho chó này rất giàu dinh dưỡng.
Từ vựng tiếng Trung về chăm sóc thú cưng
洗澡 (xǐzǎo) – Tắm rửa
梳毛 (shū máo) – Chải lông
修剪指甲 (xiūjiǎn zhǐjiǎ) – Cắt móng
打疫苗 (dǎ yìmiáo) – Tiêm vắc xin
体检 (tǐjiǎn) – Khám sức khỏe
宠物美容 (chǒngwù měiróng) – Spa cho thú cưng
Ví dụ:
周末我要带猫去打疫苗。
(Zhōumò wǒ yào dài māo qù dǎ yìmiáo.)
Cuối tuần tôi sẽ đưa mèo đi tiêm phòng.
Từ vựng tiếng Trung về bệnh và sức khỏe thú cưng
生病 (shēngbìng) – Bị bệnh
感冒 (gǎnmào) – Cảm cúm
发烧 (fāshāo) – Sốt
寄生虫 (jìshēngchóng) – Ký sinh trùng
疫苗 (yìmiáo) – Vắc xin
动物医院 (dòngwù yīyuàn) – Bệnh viện thú y
兽医 (shòuyī) – Bác sĩ thú y
Các hoạt động liên quan đến thú cưng
遛狗 (liù gǒu) – Dắt chó đi dạo
喂猫 (wèi māo) – Cho mèo ăn
训练 (xùnliàn) – Huấn luyện
拍照 (pāizhào) – Chụp ảnh
玩耍 (wánshuǎ) – Vui chơi
抱 (bào) – Ôm
Ví dụ:
每天早上我都去公园遛狗。
(Měitiān zǎoshang wǒ dōu qù gōngyuán liù gǒu.)
Mỗi sáng tôi đều ra công viên dắt chó đi dạo.
Mẫu câu giao tiếp thường dùng về thú cưng
你养宠物吗?
(Nǐ yǎng chǒngwù ma?)
Bạn có nuôi thú cưng không?你的狗叫什么名字?
(Nǐ de gǒu jiào shénme míngzì?)
Chó của bạn tên gì?宠物需要很多照顾。
(Chǒngwù xūyào hěn duō zhàogù.)
Thú cưng cần được chăm sóc nhiều.我的猫特别粘人。
(Wǒ de māo tèbié niánrén.)
Mèo của tôi rất quấn người.带宠物去医院检查吧。
(Dài chǒngwù qù yīyuàn jiǎnchá ba.)
Hãy đưa thú cưng đi khám bệnh viện đi.
Mẹo học từ vựng tiếng Trung về thú cưng hiệu quả
Học theo nhóm chủ đề: Chia từ vựng thành các nhóm như tên gọi, thức ăn, bệnh tật, phụ kiện để dễ nhớ.
Kết hợp hình ảnh: Xem ảnh thú cưng kèm chữ Hán giúp trí nhớ trực quan.
Luyện câu giao tiếp: Tự đặt câu hỏi – trả lời với bạn bè để vận dụng từ mới.
Xem video/ phim ảnh: Nội dung liên quan đến thú cưng bằng tiếng Trung giúp bạn nghe quen tai.
Thực hành hàng ngày: Nếu bạn có nuôi thú cưng, hãy thử gọi tên và miêu tả chúng bằng tiếng Trung.
Kết luận
Học từ vựng tiếng Trung về thú cưng không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng trong đời sống hằng ngày mà còn mang đến niềm vui, sự hứng thú khi học ngoại ngữ. Từ chó, mèo, chim, cá đến phụ kiện, thức ăn, chăm sóc sức khỏe – tất cả đều là những khía cạnh gần gũi mà bạn có thể áp dụng ngay trong giao tiếp.
Với danh sách từ vựng, mẫu câu và ví dụ minh họa trong bài viết này, hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi trò chuyện bằng tiếng Trung về thú cưng của mình. Hãy biến việc học ngôn ngữ trở thành hành trình gắn liền với niềm yêu thích động vật, để mỗi ngày trôi qua đều vừa có tri thức vừa có niềm vui.