Trong thời đại công nghệ 4.0, máy tính trở thành một công cụ không thể thiếu trong học tập, công việc và đời sống. Đặc biệt, đối với những bạn đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin (IT), việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về máy tính là vô cùng quan trọng.

Không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, đối tác người Trung Quốc, kho từ vựng này còn hỗ trợ trong việc đọc tài liệu kỹ thuật, viết báo cáo và tham gia các dự án quốc tế.

Bài viết này Tiếng Trung Vinh sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành máy tính theo từng chủ đề: phần cứng, phần mềm, hệ điều hành, mạng internet, thao tác sử dụng… cùng ví dụ cụ thể, giúp bạn dễ học và áp dụng thực tế.

Từ vựng tiếng Trung về máy tính cơ bản

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-may-tinh
Từ vựng tiếng Trung về máy tính cơ bản

Các từ vựng chung

  • 电脑 (diànnǎo) – Máy tính

  • 笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo) – Laptop

  • 台式电脑 (táishì diànnǎo) – Máy tính để bàn

  • 平板电脑 (píngbǎn diànnǎo) – Máy tính bảng

  • 主机 (zhǔjī) – CPU (thùng máy)

  • 显示器 (xiǎnshìqì) – Màn hình

  • 鼠标 (shǔbiāo) – Chuột

  • 键盘 (jiànpán) – Bàn phím

  • 耳机 (ěrjī) – Tai nghe

  • 打印机 (dǎyìnjī) – Máy in

👉 Đây là nhóm từ vựng tiếng Trung cơ bản về máy tính mà người mới học cần ghi nhớ đầu tiên.

Từ vựng về hệ điều hành

  • 操作系统 (cāozuò xìtǒng) – Hệ điều hành

  • 微软 (Wēiruǎn) – Microsoft

  • Windows 系统 (Windows xìtǒng) – Hệ điều hành Windows

  • 苹果系统 (Píngguǒ xìtǒng) – Hệ điều hành MacOS

  • 安卓系统 (Ānzhuó xìtǒng) – Hệ điều hành Android

  • 操作界面 (cāozuò jièmiàn) – Giao diện hệ điều hành

Từ vựng tiếng Trung về phần cứng máy tính

Phần cứng (硬件 – yìngjiàn) là thành phần quan trọng tạo nên máy tính.

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-may-tinh-1
Từ vựng tiếng Trung về phần cứng máy tính

Bộ xử lý và lưu trữ

  • 处理器 (chǔlǐqì) – Bộ xử lý / CPU

  • 内存 (nèicún) – Bộ nhớ RAM

  • 硬盘 (yìngpán) – Ổ cứng

  • 固态硬盘 (gùtài yìngpán) – Ổ SSD

  • 显卡 (xiǎnkǎ) – Card đồ họa

  • 声卡 (shēngkǎ) – Card âm thanh

Thiết bị ngoại vi

  • 打印机 (dǎyìnjī) – Máy in

  • 扫描仪 (sǎomiáoyí) – Máy scan

  • 投影仪 (tóuyǐngyí) – Máy chiếu

  • U盘 (U pán) – USB

  • 移动硬盘 (yídòng yìngpán) – Ổ cứng di động

Từ vựng tiếng Trung về phần mềm máy tính

Phần mềm (软件 – ruǎnjiàn) là linh hồn của máy tính.

Các loại phần mềm

  • 软件 (ruǎnjiàn) – Phần mềm

  • 应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Ứng dụng

  • 浏览器 (liúlǎnqì) – Trình duyệt

  • 谷歌浏览器 (Gǔgē liúlǎnqì) – Google Chrome

  • 火狐浏览器 (Huǒhú liúlǎnqì) – Firefox

  • 搜索引擎 (sōusuǒ yǐnqíng) – Công cụ tìm kiếm

Các thao tác phần mềm

  • 安装 (ānzhuāng) – Cài đặt

  • 卸载 (xièzǎi) – Gỡ bỏ

  • 更新 (gēngxīn) – Cập nhật

  • 升级 (shēngjí) – Nâng cấp

  • 运行 (yùnxíng) – Chạy chương trình

  • 打开 (dǎkāi) – Mở

  • 保存 (bǎocún) – Lưu

Từ vựng tiếng Trung về mạng Internet

Mạng (网络 – wǎngluò) là yếu tố gắn liền với máy tính hiện đại.

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-may-tinh-3
Từ vựng tiếng Trung về mạng Internet

Cơ bản về Internet

  • 网络 (wǎngluò) – Mạng

  • 互联网 (hùliánwǎng) – Internet

  • 无线网络 (wúxiàn wǎngluò) – Wifi

  • 局域网 (júyùwǎng) – Mạng LAN

  • 帐号 (zhànghào) – Tài khoản

  • 密码 (mìmǎ) – Mật khẩu

Các hoạt động trực tuyến

  • 登录 (dēnglù) – Đăng nhập

  • 注册 (zhùcè) – Đăng ký

  • 上传 (shàngchuán) – Tải lên

  • 下载 (xiàzǎi) – Tải xuống

  • 发邮件 (fā yóujiàn) – Gửi email

  • 视频会议 (shìpín huìyì) – Họp trực tuyến

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành IT

Ngoài những từ cơ bản, người học tiếng Trung tin học cần nắm thêm từ chuyên ngành IT:

  • 编程 (biānchéng) – Lập trình

  • 编程语言 (biānchéng yǔyán) – Ngôn ngữ lập trình

  • 数据库 (shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu

  • 算法 (suànfǎ) – Thuật toán

  • 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo

  • 云计算 (yún jìsuàn) – Điện toán đám mây

  • 大数据 (dà shùjù) – Dữ liệu lớn

  • 网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng

Các câu giao tiếp thường dùng về máy tính trong tiếng Trung

Ngoài việc học từ vựng, bạn nên luyện câu giao tiếp tiếng Trung về máy tính để ứng dụng ngay:

  • 我的电脑坏了。 (Wǒ de diànnǎo huàile.) – Máy tính của tôi bị hỏng rồi.

  • 请帮我修一下电脑。 (Qǐng bāng wǒ xiū yíxià diànnǎo.) – Xin giúp tôi sửa máy tính.

  • 我忘记了密码。 (Wǒ wàngjì le mìmǎ.) – Tôi quên mật khẩu rồi.

  • 这个文件打不开。 (Zhège wénjiàn dǎ bù kāi.) – Tập tin này không mở được.

  • 你会编程吗? (Nǐ huì biānchéng ma?) – Bạn có biết lập trình không?

Cách học từ vựng tiếng Trung về máy tính hiệu quả

Để ghi nhớ tốt từ vựng tiếng Trung chuyên ngành IT, bạn có thể áp dụng:

  • Học theo chủ đề: phân loại từ theo phần cứng, phần mềm, internet…

  • Ghi nhớ bằng hình ảnh: dùng flashcard có hình minh họa.

  • Thực hành thường xuyên: viết email, mô tả thao tác bằng tiếng Trung.

  • Kết hợp công nghệ: sử dụng app học từ vựng, quiz online.

Kết luận

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về máy tính không chỉ giúp bạn sử dụng thành thạo các thiết bị công nghệ, mà còn mở rộng cơ hội học tập, làm việc trong lĩnh vực IT với đối tác Trung Quốc.

Hy vọng với danh sách chi tiết trên, bạn có thể xây dựng vốn từ vựng phong phú, ứng dụng trong giao tiếp, dịch thuật, cũng như học tập chuyên ngành công nghệ thông tin.

👉 Nếu bạn đang tìm kiếm một chủ đề để học tiếng Trung hiệu quả và mang tính thực tiễn, thì việc bắt đầu với tiếng Trung tin học chính là một lựa chọn thông minh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *